An Việt JSC – Chuyên phân phối ống nhựa HDPE Toàn Phát – Báo giá ống nhựa HDPE Toàn Phát 2024 Vận chuyển tới chân công trình
Trong thời đại hiện đại, việc lựa chọn liệu đường ống đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo hệ thống cấp thoát nước hoạt động hiệu quả và bền vững. Trong số các lựa chọn đa dạng, ống nhựa Toàn Phát đã trở thành một trong những sản phẩm được ưa chuộng nhất trên thị trường. Với những ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng chịu áp lực cao và tuổi thọ dài, ống nhựa HDPE Toàn Phát đã khẳng định vị thế của mình trong các dự án cấp thoát nước lớn nhỏ trên toàn quốc.
Những ưu điểm vượt trội của ống nhựa HDPE Toàn Phát
Độ bền cao và khả năng chịu áp lực tốt
Được sản xuất từ chất liệu polyethylene đậm đặc (HDPE – High Density Polyethylene), một loại nhựa có độ bền cao và khả năng chịu áp lực tốt. Nhờ vào đặc tính này, ống nhựa HDPE Toàn Phát có thể chịu được áp lực lớn từ nước, đất, và các tác động khác mà không bị biến dạng hay nứt vỡ.
Tuổi thọ lâu dài
Tuổi thọ lên đến hàng chục năm, thậm chí có thể kéo dài đến 100 năm trong điều kiện sử dụng thích hợp. Đây là một trong những ưu điểm lớn của ống nhựa HDPE Toàn Phát so với các loại ống truyền thống như ống gang, ống bê tông, ống xi măng,… giúp tiết kiệm chi phí thay thế và bảo trì trong dài hạn.
Khả năng chống ăn mòn tốt
Khả năng chống ăn mòn xuất sắc, không bị ảnh hưởng bởi các yếu tố môi trường như hóa chất, khí độc, axit, nước biển,… Điều này giúp ống nhựa HDPE Toàn Phát có thể sử dụng trong các môi trường đặc biệt khó khăn mà các loại ống truyền thống không thể đáp ứng được.
Trọng lượng nhẹ và dễ lắp đặt
So với các loại ống truyền thống như ống gang, ống bê tông, ống nhựa Toàn Phát có trọng lượng nhẹ hơn rất nhiều, giúp việc vận chuyển và lắp đặt trở nên dễ dàng hơn. Điều này giúp tiết kiệm thời gian và chi phí lao động, đồng thời giảm thiểu rủi ro trong quá trình thi công.
Khả năng cách nhiệt và cách âm tốt
Khả năng cách nhiệt và cách âm tốt, giúp hạn chế tổn thất nhiệt và giảm thiểu ồn ào trong hệ thống cấp thoát nước. Đây là một ưu điểm quan trọng trong các dự án xây dựng nhà ở, công trình công cộng, và các công trình khác có yêu cầu về cách âm và cách nhiệt cao.
Không gây ô nhiễm và thân thiện với môi trường
Sản phẩm thân thiện với môi trường, không gây ô nhiễm và có khả năng tái chế cao. Đây là một lựa chọn tốt cho các dự án xây dựng “xanh” và có đóng góp tích cực trong việc bảo vệ môi trường sống.
Khả năng chống thấm tuyệt đối
Ống nhựa HDPE Toàn Phát có khả năng chống thấm tuyệt đối, không cho phép nước hoặc chất lỏng khác rò rỉ qua thành ống. Đây là một đặc tính quan trọng trong các hệ thống cấp thoát nước, đảm bảo không xảy ra tình trạng rò rỉ, lãng phí nguồn nước và gây ô nhiễm môi trường.
Hệ số ma sát thấp, giảm tổn thất áp lực
Bề mặt trong của ống nhựa HDPE Toàn Phát rất trơn láng, có hệ số ma sát thấp, giúp giảm tổn thất áp lực trong quá trình vận chuyển nước. Điều này giúp tiết kiệm năng lượng và chi phí vận hành hệ thống cấp thoát nước.
Khả năng liên kết dễ dàng với các phụ kiện
Khả năng liên kết dễ dàng với các phụ kiện như khớp nối, cút, van, ống co giãn,… giúp việc lắp đặt và mở rộng hệ thống trở nên đơn giản và nhanh chóng.
Giá thành hợp lý
So với các loại ống truyền thống như ống gang, ống bê tông, ống xi măng, ống nhựa HDPE Toàn Phát có giá thành hợp lý hơn, đặc biệt khi xét đến tuổi thọ và chi phí bảo trì trong dài hạn.
Ứng dụng đa dạng của ống nhựa HDPE Toàn Phát
Ống nhựa Toàn Phát được sử dụng rộng rãi trong hệ thống cấp nước sinh hoạt và công nghiệp. Nhờ vào khả năng chịu áp lực tốt, không bị ăn mòn và tuổi thọ lâu dài, ống nhựa HDPE Toàn Phát đáp ứng được yêu cầu của các dự án cấp nước lớn nhỏ, từ hộ gia đình, khu dân cư đến các khu công nghiệp, khu chế xuất.
Hệ thống thoát nước mưa
Trên thị trường hiện nay, ống nhựa HDPE Toàn Phát cũng được sử dụng phổ biến trong hệ thống thoát nước mưa. Với khả năng chống thấm tuyệt đối, không bị ăn mòn và hệ số ma sát thấp, giúp cho việc thoát nước mưa trở nên hiệu quả và bền vững.
Hệ thống cấp thoát nước trong xây dựng
Trong ngành xây dựng, ống nhựa HDPE Toàn Phát được ứng dụng trong hệ thống cấp thoát nước, từ hệ thống thoát nước từ mái, hệ thống thoát nước từ sàn, đến hệ thống thoát nước từ công trình xây dựng cao tầng. Đặc điểm nhẹ, dễ lắp đặt và khả năng chịu áp lực tốt là lý do mà ống nhựa Toàn Phát được lựa chọn cho các dự án xây dựng lớn.
Hệ thống cấp nước tưới tiêu và hệ thống dẫn nước nông nghiệp
Ngoài ra, ống nhựa HDPE Toàn Phát cũng được sử dụng trong hệ thống cấp nước tưới tiêu và hệ thống dẫn nước trong nông nghiệp. Khả năng chịu áp lực, không bị ăn mòn và tuổi thọ lâu dài giúp cho việc cung cấp nước cho cây trồng trở nên hiệu quả và tiết kiệm chi phí.
Thông số kỹ thuật của ống nhựa HDPE Toàn Phát
Để đáp ứng được các yêu cầu khắt khe của các dự án cấp thoát nước, ống nhựa HDPE Toàn Phát được sản xuất với các thông số kỹ thuật sau:
- Đường kính: từ 20mm đến 1200mm
- Áp lực làm việc: từ 4kg/cm2 đến 16kg/cm2
- Màu sắc: đen, xám, xanh dương, vàng
- Chiều dài cuộn: 50m, 100m, 200m
- Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN 7305:2008, ISO 4427-1:2007
Với các thông số kỹ thuật đa dạng như vậy, ống nhựa Toàn Phát có thể đáp ứng được nhiều yêu cầu khác nhau của các dự án cấp thoát nước.
Tiêu chuẩn chất lượng của ống nhựa HDPE Toàn Phát
Toàn Phát luôn tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt để đảm bảo sản phẩm đáp ứng được các yêu cầu về độ bền, an toàn và hiệu suất. Các tiêu chuẩn chất lượng mà Toàn Phát thường tuân thủ bao gồm:
- Tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001:2015
- Tiêu chuẩn về an toàn thực phẩm
- Tiêu chuẩn về an toàn môi trường
- Tiêu chuẩn về khả năng chịu nhiệt, áp lực và ăn mòn
Việc tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng này giúp cho Toàn Phát trở thành một lựa chọn tin cậy cho các dự án cấp thoát nước.
Quy trình sản xuất ống nhựa HDPE Toàn Phát
Quy trình sản xuất ống nhựa Toàn Phát tuân thủ các tiêu chuẩn nghiêm ngặt từ việc chọn nguyên liệu đầu vào đến quy trình sản xuất và kiểm tra chất lượng cuối cùng. Dưới đây là quy trình sản xuất cơ bản của Toàn Phát:
- Chuẩn bị nguyên liệu: Chất liệu polyethylene nguyên sinh được chọn lọc kỹ càng.
- Ép ống: Nguyên liệu được đưa vào máy ép ống và được ép thành các ống nhựa HDPE có đường kính và độ dày mong muốn.
- Kiểm tra chất lượng: Các ống nhựa sau khi sản xuất sẽ được kiểm tra chất lượng để đảm bảo không có lỗ hay vết nứt.
- Đóng gói và xuất xưởng: Sau khi kiểm tra chất lượng, các ống nhựa sẽ được đóng gói và chuẩn bị xuất xưởng.
Quy trình sản xuất nghiêm ngặt cùng với việc sử dụng nguyên liệu chất lượng cao giúp cho ống nhựa Toàn Phát có độ bền và hiệu suất cao.
Hướng dẫn lắp đặt ống nhựa HDPE Toàn Phát
Việc lắp đặt ống nhựa HDPE Toàn Phát đòi hỏi sự chính xác và kỹ thuật để đảm bảo hệ thống cấp thoát nước hoạt động hiệu quả và bền vững. Dưới đây là một số hướng dẫn cơ bản cho việc lắp đặt Toàn Phát:
- Chuẩn bị công cụ cần thiết: Bao gồm dao cắt ống, máy hàn nhiệt, máy uốn ống,…
- Đo và cắt ống: Đo đường kính và chiều dài cần thiết, sau đó sử dụng dao cắt ống để cắt ống theo kích thước mong muốn.
- Hàn nối ống: Sử dụng máy hàn nhiệt để hàn nối các đoạn ống với nhau, đảm bảo kín đáo và chắc chắn.
- Lắp đặt và kiểm tra: Lắp đặt ống vào vị trí cần thiết và kiểm tra kỹ lưỡng trước khi đưa vào sử dụng.
Việc lắp đặt đúng cách không chỉ giúp tăng hiệu suất hoạt động của hệ thống mà còn giảm thiểu rủi ro sự cố trong quá trình sử dụng.
Báo giá ống nhựa HDPE Toàn Phát
Giá thành của ống nhựa HDPE Toàn Phát thường phụ thuộc vào các yếu tố như đường kính, độ dày, chiều dài và số lượng đặt hàng. Để nhận báo giá chi tiết, bạn có thể liên hệ trực tiếp với An Việt JSC theo hotline: 0988.60.64.60
Ngoài ra Quý khách hàng có thể tham khảo bảng giá ống nhựa Toàn Phát mới nhất năm 2024 theo bảng dưới đây
Đơn vị tính: đồng/mét
STT | Sản phẩm | Thương hiệu | Áp suất (PN) | Quy cách (mm) | Bảng Báo Giá chưa VAT |
1 | Ống Nhựa HDPE– Phi 20 | Toàn Phát | 6 | 1.5 | 4.500 |
8 | 2.0 | 5.400 | |||
10 | 2.5 | 6.200 | |||
12,5 | 3.0 | 7.300 | |||
2 | Ống Nhựa HDPE– Phi 25 | Toàn Phát | 6 | 1.5 | 5.500 |
10 | 2.2 | 6.800 | |||
12,5 | 2.5 | 8.700 | |||
3 | Ống Nhựa HDPE– Phi 32 | Toàn Phát | 8 | 1.5 | 6.500 |
10 | 2.4 | 9.600 | |||
12.5 | 3.0 | 13.800 | |||
16 | 3.5 | 22.636 | |||
4 | Ống Nhựa HDPE– Phi 40 | Toàn Phát | 6 | 2.0 | 8.500 |
8 | 2.4 | 14.600 | |||
10 | 3.0 | 18.200 | |||
12.5 | 3.7 | 24.500 | |||
16 | 4.5 | 34.636 | |||
5 | Ống Nhựa HDPE –Phi 50 | Toàn Phát | 6 | 2.4 | 18.200 |
8 | 3.0 | 25.273 | |||
10 | 3.7 | 30.364 | |||
12.5 | 4.6 | 36.182 | |||
16 | 5.6 | 53.545 | |||
6 | Ống Nhựa HDPE– Phi 63 | Toàn Phát | 6 | 3.0 | 30.100 |
8 | 3.8 | 39.200 | |||
10 | 4.7 | 55.600 | |||
12.5 | 5.8 | 68.800 | |||
16 | 7.1 | 85.273 | |||
7 | Ống Nhựa HDPE– Phi 75 | Toàn Phát | 6 | 3.6 | 38.300 |
8 | 4.5 | 50.400 | |||
10 | 5.6 | 60.200 | |||
12.5 | 6.8 | 72.400 | |||
16 | 8.4 | 110.818 | |||
8 | Ống Nhựa HDPE– Phi 90 | Toàn Phát | 6 | 4.3 | 63.000 |
8 | 5.4 | 72.300 | |||
10 | 6.7 | 88.600 | |||
12.5 | 8.2 | 104.500 | |||
16 | 10.1 | 153.455 | |||
9 | Ống Nhựa HDPE–Phi 110 | Toàn Phát | 6 | 5.3 | 105.300 |
8 | 6.6 | 128.100 | |||
10 | 8.1 | 162.500 | |||
12.5 | 10.0 | 200.200 | |||
16 | 12.3 | 262.545 | |||
10 | Ống Nhựa HDPE–Phi 125 | Toàn Phát | 6 | 6.0 | 135.091 |
8 | 7.4 | 179.364 | |||
10 | 9.2 | 212.909 | |||
12.5 | 11.4 | 261.455 | |||
16 | 14.0 | 316.545 | |||
11 | Ống Nhựa HDPE–Phi 140 | Toàn Phát | 6 | 6.7 | 142.727 |
8 | 8.3 | 187.455 | |||
10 | 10.3 | 240.364 | |||
12.5 | 12.7 | 327.182 | |||
16 | 15.7 | 400.545 | |||
12 | Ống Nhựa HDPE– Phi 160 | Toàn Phát | 6 | 7.7 | 210.200 |
8 | 9.5 | 269.700 | |||
10 | 11.8 | 340.900 | |||
12.5 | 14.6 | 436.300 | |||
16 | 17.9 | 531.818 | |||
13 | Ống Nhựa HDPE– Phi 180 | Toàn Phát | 6 | 8.6 | 288.545 |
8 | 10.7 | 372.818 | |||
10 | 13.3 | 461.636 | |||
12.5 | 16.4 | 558.818 | |||
16 | 20.1 | 677.455 | |||
14 | Ống Nhựa HDPE– Phi 200 | Toàn Phát | 6 | 9.6 | 375.818 |
8 | 11.9 | 468.091 | |||
10 | 14.7 | 579.455 | |||
12.5 | 18.2 | 704.091 | |||
16 | 22.4 | 847.545 | |||
15 | Ống Nhựa HDPE– Phi 225 | Toàn Phát | 6 | 10.8 | 479.091 |
8 | 13.4 | 606.273 | |||
10 | 16.6 | 720.455 | |||
12.5 | 20.5 | 873.182 | |||
16 | 25.2 | 1.073.182 | |||
16 | Ống Nhựa HDPE– Phi 250 | Toàn Phát | 6 | 11.9 | 610.636 |
8 | 14.8 | 757.364 | |||
10 | 18.4 | 915.636 | |||
12.5 | 22.7 | 1.116.909 | |||
16 | 27.9 | 1.325.636 | |||
17 | Ống Nhựa HDPE– Phi 280 | Toàn Phát | 6 | 13.4 | 768.455 |
8 | 16.6 | 950.818 | |||
10 | 20.6 | 1.148.545 | |||
12.5 | 25.4 | 1.399.727 | |||
16 | 31.3 | 1.660.727 | |||
18 | Ống Nhựa HDPE– Phi 315 | Toàn Phát | 6 | 15.0 | 965.909 |
8 | 18.7 | 1.203.545 | |||
10 | 23.2 | 1.453.090 | |||
12.5 | 28.6 | 1.689.545 | |||
16 | 35.2 | 2.113.168 |
Vì sao nên chọn ống nhựa HDPE Toàn Phát?
Việc chọn ống nhựa Toàn Phát cho dự án cấp thoát nước của bạn mang lại nhiều lợi ích như:
- Độ bền cao và tuổi thọ lâu dài
- Khả năng chịu áp lực tốt
- Khả năng chống ăn mòn và thấm tuyệt đối
- Trọng lượng nhẹ và dễ lắp đặt
- Khả năng cách nhiệt và cách âm tốt
- Thân thiện với môi trường và không gây ô nhiễm
- Giá thành hợp lý và chi phí bảo trì thấp
Với những ưu điểm vượt trội như vậy, Toàn Phát là sự lựa chọn hàng đầu cho các dự án cấp thoát nước hiện nay.
Liên hệ để được tư vấn về ống nhựa HDPE Toàn Phát
Để biết thêm thông tin chi tiết về ống nhựa HDPE Toàn Phát, bạn có thể liên hệ theo thông tin sau:
- CÔNG TY TNHH TM & DV Tổng hợp An ViệtĐịa chỉ: Lô 9 LK13 – KĐG Mậu Lương – P. Kiến Hưng – Q. Hà Đông – TP. Hà Nội.VPGD: P626 HH03D KĐT Thanh Hà Cự Khê Thanh Oai Hà NộiHotline: 0988.606.46
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.