Ống nhựa tổ hợp HDPE Thuận Phát
Mô tả sản phẩm
Ống nhựa tổ hợp HDPE hay còn có tên gọi khác là ống nhựa xoắn HDPE đa lõi. Sản phẩm được cấu tạo từ hai phần: Vỏ là ống nhựa xoắn HDPE và ống lõi là ống nhựa phẳng HDPE.
Kích thước của ống vỏ từ 65mm đến 160mm
Kích thước của ống lõi từ 12mm đến 48mm, số lõi từ 2 đến 12 lõi.
Ống nhựa HDPE đa lõi có cấu tạo ống vỏ gân xoắn nên có mô men kháng uốn cao hơn so với ống phẳng thông thường, tăng khả năng chịu lực khi chịu tác áp lực của đất và hoạt tải bên trên. Mặt trong của ống được tráng silicon giảm tối đa độ ma sát khi kéo cáp, khai thác triệt để độ mềm dẻo của ống khi thi công luồn cáp vượt chướng ngại vật, đoạn vòng cung.
Tiêu chuẩn sản xuất Ống nhựa tổ hợp HDPE Thuận Phát
-
- Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001:2015
- TCVN 7997:2009 Tiêu chuẩn quốc gia về cáp điện lực đi ngầm trong đất – Phương pháp lắp đặt.
- TCVN 8699:2011 Tiêu chuẩn quốc gia về Mạng viễn thông – ống nhựa dùng cho tuyến cáp ngầm – Yêu cầu kỹ thuật
- Tham khảo thêm: tiêu chuẩn Nhật Bản JIS C 3653:1994, tiêu chuẩn Ủy ban công nghiệp Hàn Quốc KSC 8455:2005.
Quy cách sản phẩm
Bảng quy cách sản phẩm ống nhựa HDPE đa lõi
Loại ống | Ống lõi (mm) | Chiều dầy ống lõi (mm) a |
Ống vỏ bên ngoài (mm) | Chiều dài cuộn ống (m) L |
||
Đường kính trong D1 |
Đường kính ngoài D2 |
Đường kính trong D1 |
Đường kính ngoài D2 |
|||
TCP Ø 93/72 (3*32/28 mm) | 32±1 | 28±1 | 2,5±0,4 | 72±2 | 93±2 | 200÷500 |
TCP Ø 110/90 (3*37/32 mm) | 37±1 | 32±1 | 2,8±0,4 | 90±2 | 110±2 | 200÷500 |
TCP Ø 115/95 (2*42/36 mm & 1*32/28mm) |
42±1 33±1 |
36±1 28±1 |
2,8±0,4 2,5±0,4 |
95±2 | 115±2 | 200÷500 |
TCP Ø 115/95 (1*57/48 mm & 2*32/28 mm) |
57±1 33±1 |
48±1 28±1 |
4,0±0,4 2,5±0,4 |
95±2 | 115±2 | 200÷500 |
TCP Ø 100/79 (4*32/28 mm) | 32±1 | 28±1 | 2,5±0,4 | 79±2 | 100±2 | 200÷500 |
TCP Ø 125/100 (4*42/36 mm) | 42±1 | 36±1 | 3,0±0,4 | 100±2 | 125±2 | 200÷500 |
TCP Ø 65/50 (1*26/22 mm & 4*16/12 mm) |
26±1 16±1 |
22±1 12±1 |
2,5±0,4 2,0±0,4 |
50±2 | 65±2 | 200÷500 |
TCP Ø 110/90 (5*32/28 mm) | 32±1 | 28±1 | 2,5±0,4 | 90±2 | 110±2 | 200÷500 |
TCP Ø 160/125 (5*47/42 mm) | 47±1 | 42±1 | 3,0±0,4 | 125±2 | 160±2 | 200÷500 |
TCP Ø 125/100 (7*32/28 mm) | 32±1 | 28±1 | 2,5±0,4 | 100±2 | 125±2 | 200÷500 |
TCP Ø 110/90 (1*40/34 mm & 8*25/21 mm) |
40±1 25±1 |
34±1 21±1 |
3,0±0,4 2,0±0,4 |
95±2 | 110±2 | 200÷500 |
TCP Ø 142/117 (12*30/26 mm) | 30±1 | 26±1 | 2,5±0,4 | 142±2 | 117±2 | 200÷500 |
Tham khảo thêm quy cách ống nhựa HDPE Bình Minh để có sự so sánh đánh giá tổng hợp nhất.
Thông số kỹ thuật Ống nhựa tổ hợp HDPE Thuận Phát
Một trong những sai lầm dẫn đến việc chọn nhầm hệ thống ống nhựa cho các công trình, dẫn đến nhiều hệ lụy nghiêm trọng trong thi công lắp đặt. Đều đến từ nguyên nhân cơ bản nhất đó là không nghiên cứu đúng về thông số, chưa biết cách tính chọn ống HDPE cũng như không nắm rõ nên chọn đường kính ống HDPE là bao nhiêu để phù hợp với mục đích sử dụng. Bạn cần cân nhắc đến việc sử dụng loại ống nhựa nào, kích thước ống HDPE xoắn hoặc trơn ra sao?
Nói như vậy để bạn biết được rằng, việc tìm hiểu thông số kỹ thuật ống nhựa HDPE đóng vai trò khá quan trọng. Nó sẽ giúp cho bạn biết được nên chọn loại ống nào là hợp lý, tiết kiệm và đảm bảo công trình vận hành an toàn, hiệu quả tốt nhất.
Tùy vào từng thương hiệu ống nhựa mà thông số có thể có sự thay đổi đôi chút. Bên dưới là một số thông số kỹ thuật cơ bản của ống nhựa HDPE thương hiệu Tiền Phong.
+ Ống nhựa HDPE đúng tiêu chuẩn TCVN 7305-2:2008/ISO 4427-2:2007.
+ Được làm từ chất liệu hạt nhựa HDPE PE 80 hoặc HDPE PE 100
+ Kích thước: DN16 mm đến DN 1200 mm
+ Quy cách: 6m -8m (từ DN 110 trở lên), cuộn 50m – 200m (từ DN 16 – DN 90) hoặc theo yêu cầu khách hàng
+ Tỷ trọng: >= 0.93 g/cm3
Ngoài ra, bạn cũng có thể tra cứu thêm ở bảng tra kích thước ống HDPE để biết thêm thông tin chi tiết.
Có bao nhiêu loại ống nhựa HDPE?
Các loại ống nhựa HDPE hiện có trên thị trường có thể được xếp thành 2 nhóm chính:
+ Ống nhựa HDPE trơn: sản phẩm có độ bền cao, không bị rò rỉ, không dùng hóa chất để liên kết, chi phí rẻ. Chúng thường được ứng dụng cho những công trình cấp thoát nước hộ gia đình hoặc các dự án công cộng.
+ Ống nhựa HDPE gân xoắn: có độ bền cao, chịu lực tốt, chống ăn mòn. Với những ưu điểm vượt trội hơn hẳn này, chúng thường được sử dụng cho những hệ thống cáp ngầm. Giá thành cao hơn loại ống trơn.
Phụ kiện Ống nhựa tổ hợp HDPE gồm những gì?
Hiểu nôm na, phụ kiện ống HDPE là những thiết bị hỗ trợ cho quá trình thi công, sử dụng ống HDPE được tối ưu tốt nhất. Nguyên liệu chế tạo phụ kiện ống HDPE cũng tương tự với nguyên liệu để sản xuất ra ống HDPE. Có rất nhiều loại phụ kiện như van, côn, cút, măng sông…. Nhưng cớ bản có thể được xếp vào 3 nhóm chính:
+ Phụ kiện nối và ren
+ Phụ kiện đúc
+ Phụ kiện gia công
Ưu điểm của Ống nhựa tổ hợp HDPE Thuận Phát
-
- Ống tổ hợp được sản xuất bằng nguyên liệu HDPE đồng nhất cả lớp trong và lớp ngoài nên cáp được bảo vệ “hai lần” khi thi công, lắp đặt ở khu vực đất yếu hoặc khu vực đất có nước ngầm. Ống không bị biến dạng trong những điều kiện không đồng nhất như: giãn nở, co lại – những dấu hiệu giảm chất lượng hoạt động của ống.
- Ống tổ hợp có cấu tạo gân xoắn nên có mô men kháng uốn lớn tăng khả năng chịu lực, không biến dạng khi chịu áp lực của đất cũng như hoạt tải lớn đè lên.
- Mặt trong của ống lõi được tráng một lớp silicon, giảm tối đa độ ma sát khi thi công luồn dây cáp, khai thác triệt để độ mềm dẻo của ống khi thi công ở đoạn đường vòng cung.
- Ống tổ hợp HDPE và phụ kiện được cung cấp phù hợp với đặc điểm kỹ thuật có khả năng chịu đựng những điều kiện bảo quản điển hình của Việt Nam và điều kiện môi trường dự kiến trong quá trình lưu kho, vận chuyển cho khoảng thời gian 30 năm mà không làm tổn hại đến hoạt động cũng như việc bảo trì đặc tính của sản phẩm.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.